Công nghệ thông tin - Sở Thông tin và Truyền thông
- Trang chủ
- Tổng quan
- Tin tức - Sự kiện
- Thủ tục hành chính
- Cải cách hành chính
- Tuyền truyền CCHC
- Công tác chỉ đạo điều hành
- Cải cách chế độ công vụ
- Cải cách tài sản công
- Áp dụng ISO trong hoạt động
- Chấm điểm CCHC, hoàn thành nhiệm vụ
- Hệ thống báo cáo
- CCTC theo dõi thi hành pháp luật.
- CCTTHC thực hiện cơ chế một cửa
- CC bộ máy hành chính nhà nước
- Xây dựng và phát triển CQ điện tử, CP điện tử
- Văn bản trao đổi
- Quản lý nhà nước
- Chiến lược, QH, KH
- Đảng - Đoàn thể
- Lịch công tác
- Báo cáo tài chính
Đang truy cập: 26
Hôm nay: 575
Tổng lượt truy cập: 1.432.983
STT | Ký hiệu | Nội dung | Ngày ban hành | Tổ chức ban hành | Ngày có hiệu lực |
1 | 37/2000/QÐ-TTg | Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển các sản phẩm công nghiệp trọng điểm | 24/03/2000 | Thủ tướng Chính phủ | 08/04/2000 |
2 | 128/2000/QÐ-TTg | Về một số chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư và phát triển công nghiệp phần mềm | 20/11/2000 | Thủ tướng Chính phủ | 05/12/2000 |
3 | 19/2001/QÐ-TTg | 20/02/2001 |
Thủ tướng Chính phủ |
20/02/2001 | |
4 | 81/2001/QÐ-TTg | 24/05/2001 | Thủ tướng Chính phủ | 08/06/2001 | |
5 | 112/2001/QÐ-TTg | 25/07/2001 | Thủ tướng Chính phủ | 25/07/2001 | |
6 | 55/2001/NÐ-CP | 03/08/2001 | Chính phủ | 07/09/2001 | |
7 | 38/2001/PL-UBTVQH10 | Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | 28/08/2001 | Quốc hội | 01/01/2002 |
8 | 72/2002/QÐ-TTg | 10/06/2002 | Thủ tướng Chính phủ | 10/06/2002 | |
9 | 95/2002/QÐ-TTg | Phê duyệt Kế hoạch tổng thể về ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin ở Việt Nam đến năm 2005 | 17/07/2002 | Thủ tướng Chính phủ | 17/07/2002 |
10 | 188/2002/QÐ-TTg | 31/12/2002 | Thủ tướng Chính phủ | 15/01/2003 | |
11 | 119/2003/QÐ-TTg | Về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài chính đến năm 2010 | 11/06/2003 | Thủ tướng Chính phủ | 16/07/2003 |
12 | 99/2003/NÐ-CP | 28/08/2003 | Chính phủ | 18/09/2003 | |
13 | 73/2006/QÐ-TTG | 04/04/2004 | Thủ tướng Chính phủ | 01/05/2004 | |
14 | 179/2004/QÐ-TTg | 06/10/2004 | Thủ tướng Chính phủ | 29/10/2004 | |
15 | 03/2005/CT- BBCVT | 28/03/2005 | Bưu chính, Viễn thông, CNTT, điện tử | 28/03/2005 | |
16 | 191/2005/QÐ-TTg | 29/07/2005 | Thủ tướng Chính phủ | 19/08/2005 | |
17 | 67/2006/QH11 | 12/07/2006 | Quốc hội | 01/01/2007 | |
18 | 169/2006/QÐ-TTg | 17/07/2006 | Thủ tướng Chính phủ | 21/08/2006 | |
19 | 223/2006/QÐ-TTg
| 04/10/2006 | Thủ tướng Chính phủ | 02/11/2006 | |
20 | 26/2007/NÐ-CP | 15/02/2007 | Chính phủ |
| |
21 | 04/2007/CT-TTg | Tăng cường bảo hộ quyền tác giả đối với chương trình máy tính | 22/02/2007 | Thủ tướng Chính phủ | 22/02/2007 |
22 | 03/2007/CT-BBCVT | 23/02/2007 | Bộ Bưu chính, Viễn thông | 23/02/2007 | |
23 | 27/2007/NÐ-CP | 23/02/2007 | Chính phủ |
| |
24 | 63/2007/NÐ-CP | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực 25công nghệ thông tin | 10/04/2007 | Chính phủ | 18/05/2007 |
25 | 64/2007/NÐ-CP | Ứng 26dụng công nghệ thông tin27 trong hoạt động của cơ quan nhà nước | 10/04/2007 | Chính phủ | 18/05/2007 |
26 | 71/2007/NÐ-CP | 03/05/2007 | Chính phủ | 09/06/2007 | |
27 | 73/2007/NÐ-CP | 09/05/2007 | Chính phủ |
| |
28 | 80/2007/NÐ-CP | 19/05/2007 | Chính phủ |
| |
29 | 75/2007/QÐ-TTg | 28/05/2007 | Thủ tướng Chính phủ | 06/07/2007 | |
30 | 13/2007/QÐ-BBCVT | 15/06/2007 | Bộ Bưu chính, Viễn thông | 27/07/2007 | |
31 | 14/2007/QÐ-BBCVT | 15/06/2007 | Bộ Bưu chính, Viễn thông | 15/06/2007 | |
32 | 15/2007/QÐ-BBCVT | 15/06/2007 | Bộ Bưu chính, Viễn thông | 27/07/2007 | |
33 | 20/2007/QÐ-BBCVT | 19/06/2007 | Bộ Bưu chính, Viễn thông | 28/07/2007 | |
34 | 08/2007/CT-BBCVT | Về thúc đẩy phát triển Công nghệ thông tin và Truyền thông phục vụ nông thôn | 01/08/2007 | Bộ Bưu chính, Viễn thông | 01/08/2007 |
35 | 05/2007/QÐ-BTTTT | Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin Việt Nam đến năm 2020 | 26/10/2007 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 24/11/2007 |
36 | 19/2008/QÐ-BTTTT | Ban hành "Quy định áp dụng tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước" | 09/04/2008 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 07/05/2008 |
37 | 23/2008/QÐ-BTTTT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Ứng dụng công nghệ thông tin | 16/04/2008 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 16/05/2008 |
38 | 24/2008/QÐ-BTTTT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Công nghệ thông tin | 16/04/2008 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 17/05/2008 |
39 | 05/2008/CT-BTTTT | Về đẩy mạnh phát triển công nghiệp công nghệ thông tin Việt Nam | 08/07/2008 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 08/07/2008 |
40 | 90/2008/NÐ-CP | 13/08/2008 | Chính phủ | 11/09/2008 | |
41 | 78/2008/TT-BTC | 15/09/2008 | Bộ Tài chính | 17/10/2008 | |
42 | 40/2008/QÐ-BCT | 31/10/2008 | Bộ Công thương | 12/12/2008 | |
43 | 08/2008/TT-BNV | 17/11/2008 | Bộ Nội vụ | 26/12/2008 | |
44 | 34/2008/CT-TTg | Về việc tăng cường sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước | 03/12/2008 | Thủ tướng Chính phủ | 03/12/2008 |
45 | 85/2008/TTLT-BVHTTDL-BTTTT | 18/12/2008 | Liên bộ, Ngành | 15/01/2009 | |
46 | 07/2008/CT-BTTTT | Về đẩy mạnh sử dụng phần mềm mã nguồn mở trong hoạt động của cơ quan, tổ chức nhà nước | 30/12/2008 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 30/12/2009 |
47 | 12/2008/TT-BTTTT | 30/12/2008 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 08/02/2009 | |
48 | 133/2008/NÐ- CP | Về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ | 31/12/2008 | Chính phủ | 02/02/2009 |
49 | 50/2009/QÐ-TTg | 03/04/2009 | Thủ tướng Chính phủ | 20/05/2009 | |
50 | 26/2009/TT-BTTTT | 31/07/2009 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 15/09/2009 | |
51 | 28/2009/TT-BTTTT | 14/09/2009 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 02/11/2009 | |
52 | 102/2009/NÐ- CP | Về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước | 06/11/2009 | Chính phủ | 01/01/2010 |
53 | 37/2009/TT-BTTTT | 14/12/2009 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 14/12/2009 | |
54 | 42/2009/TT-BTTTT | 30/12/2009 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 15/02/2010 | |
55 | 43/2009/TT-BTTTT | Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu | 30/12/2009 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 15/02/2010 |
56 | 12/2010/TT-BTTTT | 18/05/2010 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 05/07/2010 | |
57 | 49/2010/QÐ-TTg | 19/07/2010 | Thủ tướng Chính phủ | 06/09/2010 | |
58 | 21/2010/TT-BTTTT | 08/09/2010 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 25/09/2010 | |
59 | 142/2010/TTLT- BTC-BTTTT | Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí chi phát triển công nghiệp công nghệ thông tin. | 22/09/2010 | Liên bộ, Ngành | 07/11/2010 |
60 | 23/2010/TT-BTTTT | 15/10/2010 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 01/12/2010 | |
61 | 25/2010/TT-BTTTT | 15/11/2010 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 01/01/2011 | |
62 | 28/2010/TT-BTTTT | 13/12/2010 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 01/02/2011 | |
63 | 02/2011/TT-BTTTT | 04/01/2011 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 25/02/2011 | |
64 | 06/2011/TT-BTTTT | Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin | 28/02/2011 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 5/04/2011 |
65 | 08/2011/TT-BTTTT | 31/03/2011 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 15/05/2011 | |
66 | 43/2011/NĐ-CP | 13/06/2011 | Chính phủ | 01/10/2011 | |
67 | 23/2011/TT-BTTTT | 11/08/2011 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 01/10/2011 | |
68 | 24/2011/TT-BTTTT | 20/09/2011 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 15/11/2011 | |
69 | 27/2011/TT-BTTTT | Quy định về điều phối các hoạt động ứng cứu sự cố mạng Internet Việt Nam | 04/10/2011 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 15/11/2011 |
70 | 106/2011/NĐ- CP | 23/11/2011 | Chính phủ | 01/02/2012 | |
71 | 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT | 15/02/2012 | Liên bộ, Ngành | 01/04/2012 | |
72 | 77/2012/NĐ-CP | 05/10/2012 | Chính phủ | 01/01/2013 | |
73 | 06/2013/TT-BTTTT | Quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước | 07/03/2013 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 01/05/2013 |
74 | 09/2013/TT-BTTTT | 08/04/2013 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 23/05/2013 | |
75 | 03/2014/TT-BTTTT | 11/03/2014 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 28/04/2014 | |
76 | 06/2015/TT-BTTTT | Thông tư Quy định Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số | 23/03/2015 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 15/09/2015 |
77 | 11/2015/TT-BTTTT | Quy định Chuẩn kỹ năng nhân lực công nghệ thông tin chuyên nghiệp | 05/05/2015 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 22/06/2015 |
78 | 86/2015/QH13 | 19/11/2015 | Quốc hội | 01/07/2016 | |
79 | 12/2016/TT-BTTTT | 05/05/2016 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 30/06/2016 | |
80 | 18/2016/QĐ-TTg | 06/05/2016 | Thủ tướng Chính phủ | 01/07/2016 | |
81 | 17/2016/TTLT-BGĐT-BTTTT | Quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 21/06/2016 | Liên bộ, Ngành | 10/08/2016 |
82 | 108/2016/NĐ- CP | Quy định chi tiết điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | 01/07/2016 | Chính phủ | 01/07/2016 |
83 | 85/2016/NĐ- CP | 01/07/2016 | Chính phủ | 01/07/2016 | |
84 | 142/2016/NĐ- CP | 14/10/2016 | Chính phủ | 01/12/2016 | |
85 | 43/2016/TT-BTTTT
| 26/12/2016 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 10/02/2017 | |
86 | 47/2016/TT-BTTTT | 26/12/2016 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 01/03/2017 | |
87 | 01/2017/TT-BTTTT | 16/02/2017 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 02/04/2017 | |
88 | 05/2017/QĐ-TTg | Ban hành quy định về hệ thống phương án ứng cứu khẩn cấp bảo đảm an toàn thông tin mạng quốc gia | 16/03/2017 | Thủ tướng Chính phủ | 16/03/2017 |
89 | 03/2017/TT-BTTTT | 24/04/2017 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 01/07/2017 | |
90 | 16/2017/TT-BTTTT | 23/06/2017 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 15/08/2017 |
- content:
-
Địa chỉ liên hệ
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG QUẢNG TRỊ
Điện thoại: (0233) 3575155 - Fax: (0233) 3554711
Email: sotttt@quangtri.gov.vn
Địa chỉ: 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Nguyễn Văn Tường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
Đơn vị vận hành: Bản quyền thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị (Ghi rõ nguồn “https://sotttt.quangtri.gov.vn/” khi phát hành lại thông tin từ trang web này)